Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
騎馬 kị mã
1
/1
騎馬
kị mã
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cưỡi ngựa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Cánh đề - 更題
(
Đỗ Phủ
)
•
Đô thành - 都城
(
Lê Tắc
)
•
Huệ Nghĩa tự tống Vương thiếu doãn phó Thành Đô, đắc phong tự - 惠義寺送王少尹赴成都,得峰字
(
Đỗ Phủ
)
•
Ký Ân Hiệp Luật - 寄殷協律
(
Bạch Cư Dị
)
•
Tập Linh đài kỳ 2 - 集靈臺其二
(
Trương Hỗ
)
•
Thái Hàng ca - 太行歌
(
Chúc Doãn Minh
)
•
Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字
(
Đỗ Phủ
)
•
Yên Kinh tức sự - 燕京即事
(
Đồ Long
)
Bình luận
0